Trong quá trình sử dụng máy giặt Bosch, việc gặp phải các mã lỗi là điều không thể tránh khỏi. Tuy nhiên, hiểu rõ những mã lỗi phổ biến có thể giúp bạn nhanh chóng phát hiện và xử lý sự cố, đảm bảo máy giặt hoạt động hiệu quả và bền bỉ hơn. Hãy cùng chúng tôi khám phá mã lỗi máy giặt Bosch để bạn có thể tự tin xử lý mọi vấn đề một cách dễ dàng.
Bảng mã lỗi máy giặt Bosch mới nhất hiện nay
Mã lỗi máy giặt Bosch báo lỗi E
Mã lỗi | Nguyên nhân | Cách khắc phục |
E3 | Cửa không đóng hoàn toàn | 1. Mở và đóng lại cửa.
2. Kiểm tra cơ chế chốt và khóa liên động cửa. |
E16 | Cửa không được khóa đúng cách | 1. Kiểm tra và đảm bảo cửa đóng kín.
2. Nhấn nút bắt đầu. 3. Thử tắt và bật lại máy. 4. Gọi kỹ sư nếu cần. |
E23 | Rò rỉ hoặc nước trong tấm đế | 1. Tắt vòi cấp nước và ngắt kết nối điện.
2. Gọi kỹ sư để sửa chữa. |
E18 | Có vấn đề với cấp nước hoặc thoát nước | 1. Kiểm tra bộ lọc và bơm xả nước.
2. Đảm bảo ống cấp nước không bị gấp khúc. 3. Làm sạch máy bơm thoát nước. 4. Gọi kỹ sư nếu cần. |
E5 | Máy giặt không cấp nước | 1. Kiểm tra và mở van cấp nước.
2. Điều chỉnh ống cấp nước nếu bị gấp khúc. 3. Thay thế van cấp nước nếu cần. |
E6 | Máy giặt xả nước chậm | 1. Kiểm tra và làm sạch ống thoát nước.
2. Kiểm tra và làm sạch bơm thoát nước. 3. Thay thế bơm thoát nước nếu cần. |
E32 | Tải không cân bằng | 1. Mở máy và phân phối lại tải đều.
2. Khởi động lại máy. |
E2 | Lỗi động cơ | 1. Kiểm tra mô-đun điều khiển động cơ và động cơ.
2. Thay thế chổi than nếu cần. |
E1 | Sự cố làm nóng nước | Kiểm tra và thay thế bộ phận làm nóng nước. |
Mã lỗi máy giặt Bosch báo lỗi F
Mã Lỗi | Nguyên Nhân | Cách Khắc Phục |
F09 | Nóng bất ngờ | Kiểm tra cảm biến nhiệt độ và phần tử gia nhiệt, thay thế linh kiện bị hỏng. |
F02 | Phần tử gia nhiệt bị lỗi hoặc sự cố nối dây | Kiểm tra và thay thế bộ phận gia nhiệt, kiểm tra các kết nối dây. |
F10 | Lỗi giao tiếp | Khởi động lại máy, nếu lỗi vẫn tồn tại, cần liên hệ với kỹ sư chuyên nghiệp. |
F07 | Đã phát hiện thấy mạch hở trên NTC. NTC bị lỗi | Kiểm tra kết nối dây của cảm biến NTC, thay thế cảm biến nếu cần. |
F11 | Tản nhiệt quá nóng hoặc PCB điều khiển động cơ | Kiểm tra quạt làm mát, thay thế PCB nếu phát hiện lỗi. |
F08 | Cửa mở khi chương trình bắt đầu hoặc cửa bị lỗi | Đảm bảo cửa máy giặt đóng kín, kiểm tra và thay thế công tắc cửa nếu cần. |
F01 | Hết thời gian lấy nước, áp lực nước thấp | Kiểm tra áp lực nước, làm sạch bộ lọc van cấp nước, đảm bảo vòi cấp nước không bị xoắn. |
F13 | Điện áp nguồn quá cao | Kiểm tra nguồn điện và sử dụng ổn áp để điều chỉnh điện áp đầu vào. |
F06 | Đã phát hiện đoản mạch trên NTC | Kiểm tra dây nối và cảm biến NTC, thay thế nếu cần. |
F03 | Máy bơm bị lỗi hoặc bị chặn | Làm sạch bộ lọc máy bơm, kiểm tra máy bơm và thay thế nếu cần. |
F04 | Động cơ bị lỗi | Kiểm tra chổi than và bạc đạn của động cơ, thay thế động cơ nếu cần thiết. |
F12 | Ngắn mạch hoặc động cơ bị lỗi | Kiểm tra và sửa chữa hoặc thay thế động cơ. |
F05 | Chổi than bị lỗi | Kiểm tra và thay thế chổi than của động cơ nếu bị mòn. |
F14 | Điện áp nguồn quá thấp | Kiểm tra nguồn điện, sử dụng ổn áp để đảm bảo nguồn điện ổn định. |
Trên đây Suachuadienlanh.edu.vn đã cung cấp bảng mã lỗi máy giặt Bosch mới nhất hiện nay. Nếu cần sự hỗ trợ của chúng tôi vui lòng liên hệ theo thông tin trên website để được hỗ trợ nhanh nhất